menu_open

Thông báo

Học bổng 2021 - PL 6 - Danh sách học sinh nộp trực tiếp
16/12/2021 10:44:59 CH
Xem cỡ chữ:
STT Duyệt cấp Họ và tên Nơi ở Trường Lớp Hộ gia đình thuộc diện Ghi chu Mã hồ
1 300,000 Trần Công Thanh Tịnh Thôn Thượng An2, xã Phong An, Phong Điền Tiểu học Vĩnh Ninh- Giáo dục chuyên biệt 5 Giấy chứng nhận hộ cận nghèo-HS câm điếc Bố làm thuê, mẹ đau ốm lẻ 1
2 300,000 Hoàng Nguyên Khoa Bác Vọng Tây, Xã
Quảng Phú, Huyện
Quảng Điền
Tiểu học Vĩnh Ninh
Giáo dục chuyên biệt
1 Giấy chứng nhận hộ nghèo-HS câm điếc Ba mẹ làm công nhân lẻ 2
3 300,000 Trương Viết Hoàng TDP5, Tứ Hạ, Hương Trà Tiểu học Vĩnh Ninh- Giáo dục chuyên biệt 1 Giấy chứng nhận hộ nghèo-HS câm điếc Ba mất, mẹ bị tật hay đau ốm lẻ 3
4 300,000 Trần Thị Thu Ngân An Thành, Quảng
Thành, Quảng Điền, TT
Huế
Trường tiều học
Trường An
5 Giấy chứng nhận hộ cận nghèo Bố mất, mẹ làm nón lẻ 4
5 300,000 Lê Hoàng Bảo Ngọc Tiểu học số 1 Hương Vinh 4 Giấy chứng nhận hộ cận nghèo mẹ buôn bán nhỏ+ chồng phụ thợ nề lẻ 5
6 300,000 Hà Lê Thùy Dương Tổ 2, phường Phú Bài,Hương Thủy Tiều học số 2 Thủy Châu 1 Giấy chứng nhận hộ cận nghèo Cha mẹ làm nông lẻ 6
7 300,000 Nguyễn Văn Nhật Thiện Tổ 9, phườngThủy Châu,Hương Thủy Tiều học số 2 Thủy Châu 1 Giấy chứng nhận hộ cận nghèo Cha mẹ làm nông lẻ 7
8 500,000 Trần Nhật Quang THCS Tôn Thất Tùng 6 Ba làm nghề sơn, mẹ làm nghề thêu Năm ngoái đã nhận lẻ 8
9 500,000 Nguyễn Đặng Bảo Khánh THCS Trần Phú Huế 8 Ba chạy thận Năm ngoái đã nhận lẻ 9
10 500,000 Lê Hữu Hải Hoàng THCS Đặng Vinh 8 Ba thợ nề, mẹ làm nghề xe hương Năm ngoái đã nhận lẻ 10
11 500,000 Tôn Nữ Tuyết Nhi THCS Đặng Vinh 8 Ba bị tai biến,mẹ buôn bán nhỏ Năm ngoái đã nhận lẻ 11
12 500,000 Cái Thị Hương Thương Tổ 22, KV 6,
P Thủy Xuân,
TP Huế
THCS Tôn Thất Tùng 8 Ba mất+ Ba chị em Xác nhận của
trường
DS chú An đưa
lẻ 12
13 500,000 Trần Nhật Minh THCS Phú Thượng 6 Hộ cận nghèo ở với bà ngoại lẻ 13
Số tt Duyệt cấp Họ và tên Nơi ở Trường Lớp Hộ gia đình thuộc diện Ghi chu Mã hồ
14 500,000 Châu Khắc Hiếu THCS Phú Thượng 6 Hộ cận nghèo ba đi xe thồ, mẹ buôn bán lẻ 14
15 500,000 Đoàn Thị Minh Nguyệt THCS Phú Thượng 6 Hộ cận nghèo, Ba mất lẻ 15
16 500,000 Nguyễn Trần Anh Kiệt Thủy Châu,
Hương Thủy
Trường THCS
Thủy Châu.
9 Mẹ mất, ở với ngoại lẻ 16
17 500,000 Hoàng Thiện Tâm 98/118 Nguyễn Phúc
Nguyên, Hương Long
THCS Lê Hồng Phong 9 lẻ 17 Anh Em Mẹ bị mù+ ba bỏ đi,
Giấy chứng nhận hộ
nghèo-HS câm điếc
18 500,000 Hoàng Thiên Phú 98/118 Nguyễn Phúc
Nguyên, Hương Long
THCS Lê Hồng Phong 7 lẻ 18
19 500,000 Nguyễn Trần Cao Nguyên Tổ 6, Thủy Châu,Hương
Thủy
THCS Thủy Châu 6 Ba mất, Giấy chứng nhận hộ
cận
nghèo
lẻ 19
20 800,000 Lê Long Thôn Minh Thanh,
Xã Hương Vinh,
TT Huế
THPT Hương Vinh 11 lẻ 20 Hoàn cảnh khó khăn+ Hai chị
em, Xác nhận của trường
21 800,000 Lê Thị Kim Phụng Thôn Minh Thanh,
Xã Hương Vinh,
TT Huế
THPT Hương Vinh 12 lẻ 21
22 800,000 Lê Văn Huy Phường Vỹ Dạ, TP Huế Cao đẳng công nghệp 11 Hộ nghèo lẻ 22
23 300,000 Hoàng Ánh Linh Phươờng Thủy Lương H. Thủy Tiểu Học Thủy Lương 5 có CN Khuyết tật nặng và hộ nghèo lẻ 23
24 800,000 Huỳnh Văn Sinh thôn 6 Vinh Thanh Phú Vang THPT Vinh Thanh 11 Hộ nghèo lẻ 24
25 500,000 Nguyễn Phước Ngọc Khôi Vân Trình, Phong Bình, P Điền THCS Phong Bình 6 Mồ Côi cả Cha và Mẹ lẻ 25
Tập tin đính kèm
STT Tên tập tin Tải về
1 Học bổng 2021 - PL 6 - Danh sách học sinh nộp trực tiếp ()
close

Tin hoạt động

Tin tài trợ

Tin trao HB & hỗ trợ

Liên kết Website

Liên kết website